Thời điểm 11h31 sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,34 – 36,51 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 80.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên 11/4.
Giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 36,33 – 36,78 triệu đồng/lượng (MV-BR), điều chỉnh giảm 50.000 đồng mỗi chiều mua vào bán ra so với chốt phiên hôm qua 11/4.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,39 – 36,47 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 20.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 60.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua 11/4.
Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,38 – 36,48 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 20.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 70.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua 11/4.
Trong khi đó, Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,38 – 36,48 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 80.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên 11/4.
Phiên sáng nay, giá vàng trong nước giảm mạnh so với phiên hôm qua nên khá hấp dẫn nhu cầu mua vàng tích trữ. Lượng khách giao dịch tại Bảo Tín Minh Châu vẫn tương đối đông. Ước tính có khoảng 65% giao dịch mua vào và 35% giao dịch bán ra. Trong đó chủ yếu là giao dịch vàng trang sức.
Hôm qua, giá vàng thế giới giảm sâu. Cụ thể, đóng cửa phiên giao dịch ngày thứ Năm trên thị trường New York, giá vàng giao kỳ hạn tháng 6/2019 giảm 20,60 USD/ounce tương đương 1,6% xuống $1293,30/oz. Đây là mức đóng cửa thấp nhất và phiên ngày thứ Năm là phiên giảm giá sâu nhất đối với giá vàng giao hợp đồng tính từ ngày 28/3/2019, theo tính toán của FactSet.
giavangvn.org tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,000-500 | 120,000-500 |
Vàng nhẫn | 118,000-500 | 120,030-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |