Số liệu việc làm Mỹ trong tháng 3 tăng vượt dự kiến làm dấy lên câu hỏi Fed sẽ tiếp tục giữ nguyên lãi suất hay mềm mỏng hơn nữa, triển khai một gói nới lỏng định lượng – điều Tổng thống Donald Trump đang thúc giục ngân hàng trung ương Mỹ thực hiện.
Chốt tuần trước, giá vàng giao ngay không biến động đáng kể, ở 1.292 USD/ounce.
Trong tuần này, nhà đầu tư sẽ chú ý đến các thông tin vĩ mô. Mỹ và Trung Quốc tiếp tục đàm phán thương mại nhưng chưa có thông báo nào đáng chú ý. Chính phủ Anh đã đề nghị EU trì hoãn Brexit cho tới tháng 6. Nguy cơ kinh tế toàn cầu giảm tốc vẫn chưa biến mất.
USD trong tuần có thể tăng giá, đẩy giá vàng đi xuống.
Ngày 8/4
Ngày 9/4
Ngày 10/4
Ngày 11/4
Ngày 12/4
Theo NDH
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tuần qua: Vàng giảm giá đáng thất vọng
11:39 AM 06/04
Tỷ giá trung tâm ở mức 22.988 đồng
10:28 AM 06/04
Tổng thống Donald Trump hối thúc FED giảm lãi suất
09:05 AM 06/04
WB hạ dự báo tăng trưởng của Nga năm 2019
03:27 PM 05/04
Hội nghị G7 sẽ tập trung vào những nội dung nào?
03:03 PM 05/04
Chiến lược giao dịch vàng ngày 5/4 (cập nhật)
01:56 PM 05/04
Vàng thế giới lao dốc, vàng trong nước tăng nhẹ
11:28 AM 05/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |