Ông một lần nữa cho rằng việc FED liên tục tăng lãi suất trong thời gian qua đã làm chậm tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước này.
Liên quan đến căng thẳng thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc, ông chủ Nhà Trắng tỏ ra thận trọng khi tuyên bố ông không dự đoán về khả năng các nhà đàm phán của hai nước sẽ đạt được một thỏa thuận thương mại, mặc dù các cuộc đàm phán với Trung Quốc đang tiến triển.
Tổng thống Trump cho biết thêm ông đang xem xét một khoản phạt có thể lên tới 500 tỷ USD cùng với việc tăng thuế nhằm đối phó với hoạt động buôn bán ma túy từ Mexico sang khu vực biên giới phía Nam nước Mỹ.
Một ngày trước đó, ông cảnh báo sẽ tăng 25% thuế đối với xe nhập khẩu từ Mexico nếu nước này không tiếp tục hỗ trợ Washington giải quyết các vấn đề liên quan đến người di cư và hoạt động buôn bán, vận chuyển ma túy tại khu vực biên giới.
Theo TTXVN
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
WB hạ dự báo tăng trưởng của Nga năm 2019
03:27 PM 05/04
Hội nghị G7 sẽ tập trung vào những nội dung nào?
03:03 PM 05/04
Chiến lược giao dịch vàng ngày 5/4 (cập nhật)
01:56 PM 05/04
Vàng thế giới lao dốc, vàng trong nước tăng nhẹ
11:28 AM 05/04
Hãng tiền mã hóa Nhật Bản leo lên định giá 1 tỉ USD
10:43 AM 05/04
Tỷ giá trung tâm tăng trở lại
10:28 AM 05/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |