Đồng Euro lần đầu tiên từng giảm xuống dưới 1,12USD trong hơn ba tuần sau vòng bỏ phiếu này, vì lo ngại về tiến trình “Brexit không thoả thuận” có thể ảnh hưởng xấu đến nền kinh tế khu vực đồng Euro.
Clemens Fuest, Chủ tịch Viện nghiên cứu Ifo ở Munich và là thành viên của hội đồng cố vấn kinh tế của chính phủ Đức, chia sẻ với đài phát thanh Deutschlandfund hôm thứ Hai rằng “Brexit cứng” có thể là “giọt nước tràn ly” và là yếu tố khiến cho nền kinh tế Đức đi vào suy thoái.
Guy Verhofstadt, điều phối viên Brexit tại quốc hội EU, đã chia sẻ trên Twitter sau kết quả cuộc bỏ phiếu cho thấy “Brexit cứng” hiện tại là gần như không thể tránh khỏi.
Sáng nay tại London, Chính phủ Anh chuẩn bị cho một cuộc họp về khủng hoảng, và quyết định xem có nên đưa Thỏa thuận rời EU đã bị từ chối ba lần trở lại cuộc bỏ phiếu ở Hạ viện hôm thứ Tư tới hay không, hoặc yêu cầu EU gia hạn thời hạn Brexit dài hơn.
Cập nhật lúc 16h36 giờ Việt Nam, tức 9h36 giờ GMT, chỉ số Đô la Mỹ, đo lường sức mạnh đồng bạc xanh so với rổ sáu loại tiền tệ chính, cộng 0,15% lên 96,947.
Đồng tiền Mỹ lên giá so với đồng bảng Anh. Theo đó, cặp GBP/USD giảm 0,32% về 1,3057.
Đồng tiền chung mất giá so với đồng bạc xanh, với EUR/USD lùi 0,09% về 1,1202.
Ở những thị trường khác, đồng Đô la Úc cũng giảm so với đồng USD, với AUD/USD mất 0,52% còn 0,7074; chỉ sau một đêm mặc dù Ngân hàng Dự trữ Úc không thay đổi lãi suất và không đưa ra bất kỳ dấu hiệu nào về việc liệu họ có theo động thái của cơ quan đối tác ở New Zealand trong việc cắt giảm lãi suất hay không.
Cùng chiều, cặp NZD/USD sụt 0,53% về 0,6768.
Bên cạnh đó, đồng Lira của Thổ Nhĩ Kỳ giảm, với USD/TRY cộng 1,25 lên 5,5511 vào giữa buổi sáng tại Istanbul, sau khi dao động mạnh mẽ trong phạm vi 4% trong 24 giờ trước sau khi có kết quả bầu cử vào ngày Chủ nhật.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,580 -30 | 25,680 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |