Chứng khoán toàn cầu bật tăng nhờ dữ liệu hoạt động sản xuất tại Trung Quốc mạnh mẽ và những dấu hiệu về tiến triển trong các cuộc đàm phán thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc.
Trong giờ giao dịch ngày thứ Sáu, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1292.03 USD xuống còn 1287.41 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1287.80 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1292.74 – 1294.12 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1300.14 – 1300.83 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1303.39 – 1304.77 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1283.47 – 1282.09 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1279.53 – 1278.84 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1272.82 – 1271.44 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1286 SL: 1282 TP: 1294
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1290 – 1294– 1301
Mức hỗ trợ: 1283 – 1279 – 1273
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK Việt sáng 2/4: VN-Index vượt 990 điểm
01:27 PM 02/04
Giá vàng SJC quay đầu giảm nhẹ
11:31 AM 02/04
Tỷ giá trung tâm đi ngang
10:30 AM 02/04
PTKT: Vàng đảo chiều và giảm trở lại dưới $1290
10:27 AM 02/04
TTCK: Khả năng VN-Index có thể chinh phục ngưỡng 1.000
08:13 AM 02/04
TT tiền tệ 1/4: USD giảm sau số liệu PMI Trung Quốc khả quan
04:51 PM 01/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |