Các số liệu kinh tế khác của Mỹ dự kiến công bố trng tuần gồm doanh số bán nhà, chỉ số phi sản xuất của Viện quản lý nguồn cung (ISM), cập nhật tình hình tuyển dụng tư nhân…
USD ngày 1/3 tăng giá, chạm đỉnh 10 tuần, nhờ tâm lý thị trường được thúc đẩy bởi triển vọng tích cực tại một số nền kinh tế lớn và tiềm năng một thỏa thuận thương mại giữa Mỹ với Trung Quốc. Chốt tháng 2, chỉ số USD, đo sức mạnh đồng bạc xanh với rổ các đồng tiền chính, tăng 0,78%.
USD tăng giá đồng nghĩa giá vàng giảm. Giá vàng tương ngay cùng ngày giảm 1,65% xuống 1.294,45 USD/ounce, lần đầu tiên xuống dưới mốc 1.300 USD/ounce kể từ ngày 25/1. Chốt tuần, giá vàng giảm 2,52%, giảm nhiều nhất kể từ tháng 8/2018.
Theo giới phân tích, thị trường chứng khoán thế giới đi lên cũng tạo sức ép lên vàng.
Ngày 4/3
Ngày 5/3
Ngày 6/3
Ngày 7/3
Ngày 8/3
Theo NDH
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giá vàng tuần tới: Có nên “bắt dao rơi”?
09:06 PM 03/03
Tuần 25/2 – 2/3: Vàng thế giới sụt sâu khiến vàng trong nước lao dốc 400.000 đồng/lượng
02:48 PM 02/03
TT tiền tệ 1/3: USD tăng mạnh nhờ số liệu GDP vượt dự báo
03:49 PM 01/03
ECB được khuyến nghị tăng lãi suất
03:24 PM 01/03
TT vàng 1/3: Giảm mạnh ngày đầu tháng vì GDP Mỹ vượt dự báo
03:16 PM 01/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |