Trong những phiên gần đây, do lực tăng của giá vàng thế giới đã ảnh hưởng tới giá vàng trong nước đồng thời co hẹp biên độ chênh lệch giữa hai thi trường ngày gần nhau. Quy đổi theo tỷ giá Việt (chưa tính thuế và các khoản phí), giá vàng trong nước hiện rẻ hơn giá vàng thế giới khoảng 410 nghìn đồng/lượng./.
Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 37,04 – 37,26 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với phiên giao dịch trước.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 37,18– 37,28 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng mạnh 380.000 đồng/lượng so với chốt phiên chiều qua.
Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 9 giờ 17 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 37,18 – 37,30 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng mạnh 280.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng đến 320.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối phiên hôm qua.
Tại Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC ở mức 37,12 – 37,22 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 240.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối phiên trước đó.
Các nhà phân tích đang dự đoán khả năng giá vàng tiếp tục có xu hướng tăng mạnh trong thời gian tới.
Theo ghi nhận của chúng tôi, phiên giao dịch sáng nay lượng khách mua vào tích trữ lớn hơn so với lượng khách bán ra (khoảng 55% khách mua vào 45% lượng khách bán ra).
Giá vàng giao ngay trên thị trường quốc tế đã nhảy vọt lên mốc 1245 USD/Oz, mức cao nhất trong vòng 10 tháng qua, vàng trở thành tài sản trú ẩn an toàn khi các nhà đầu tư vẫn chưa thấy sự tiến triển đáng kể về tình hình địa chính trị thế giới cũng như các dự báo tăng trưởng kinh tế suy giảm.
Giá vàng thường biến động ngược chiều với đồng USD, có nghĩa nếu đồng USD tăng giá thì giá vàng giao kỳ hạn sẽ giảm và ngược lại.
Thời điểm 9 giờ 24 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.345.8 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 10 | 25,730 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,700 | 92,000 |
Vàng nhẫn | 89,700 | 92,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |