Tỷ giá trung tâm ngày 20/2 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.905 đồng, giảm tiếp 2 đồng so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.592 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.218 VND/USD.
Đây là phiên thứ ba liên tiếp tỷ giá trung tâm được điều chỉnh giảm với mức giảm tổng cộng 10 đồng.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng sáng nay tiếp tục không có nhiều biến động.
Cụ thể, Vietcombank và BIDV không điều chỉnh tỷ giá so với sáng qua, vẫn đang mua bán USD ở mức 23.150-23.250 VND/USD.
Tỷ giá tại VietinBank đang là 23.149-23.249 VND/USD, giảm nhẹ 1 đồng ở mỗi chiều.
Giá USD tại ACB và Eximbank vẫn đang ở mức 23.160-23.240 VND/USD.
Tỷ giá tại Techcombank và DongABank đang ở mức lần lượt 23.150-23.250 VND/USD và 23.160-23.230 VND/USD, không đổi so với sáng qua.
Lúc 9h30 phút giá USD tự do niêm yết mua vào là 23.185 đồng/USD và bán ra là 23.200 đồng/USD, giảm 5 đồng ở chiều mua vào và giảm 10 đồng ở chiều bán ra so với sáng qua.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng: Ngày Hạnh Phúc đã quay trở lại
09:53 AM 20/02
Vàng vọt lên đỉnh 10 tháng? Vì đâu?
08:44 AM 20/02
Bí quyết thành công: 8 cách để “thất bại hiệu quả”
03:52 PM 19/02
Bitcoin vọt mạnh hướng đến mốc 4.000 USD
03:20 PM 19/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |