Trong đó, đồng đô la tăng giá so với đồng yên, tỷ giá USD/JPY nhích 0,17% lên mức 110,79, tăng từ mức thấp trước đó là 110,45.
Trả lời câu hỏi từ các nhà lập pháp, Kuroda cho biết BoJ sẽ tăng cường kích thích nếu đồng yên tăng mạnh gây tổn hại cho nền kinh tế và khiến cho mục tiêu lạm phát 2% của ngân hàng trở nên khó khăn hơn.
Đồng yên mạnh lên khá ấn tượng vào cuối năm ngoái khi sự sụp đổ trong khẩu vị rủi ro khiến các nhà giao dịch phải nới lỏng các giao dịch thực hiện được tài trợ bằng tiền Nhật Bản. Nó đã dành hầu hết năm 2019 để từ bỏ những lợi ích đó cho đến khi bật lên sau tuần trước bởi dữ liệu kinh tế của Hoa Kỳ rất yếu.
Tại châu Âu, đồng euro đã tiếp tục tăng trở lại trên mức 1,13 đô la EUR/USD cộng 0,08% lên 1,1318 trước làn sóng dữ liệu được trong vài ngày tới sẽ cho thấy liệu sự chậm lại đã chạm đáy hay đang trở nên tồi tệ hơn. Lịch dữ liệu kinh tế thứ Ba tập trung vào chỉ số tình cảm ZEW của Đức công bố lúc 10h00 GMT.
Đồng bảng Anh ít thay đổi ở mức $1,2924 (GBP/USD nhích 0,02%), trước báo cáo việc làm hàng tháng từ Văn phòng Thống kê Quốc gia, công bố lúc 09:30 GMT
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Bí quyết thành công: 8 cách để “thất bại hiệu quả”
03:52 PM 19/02
Bitcoin vọt mạnh hướng đến mốc 4.000 USD
03:20 PM 19/02
TT vàng 19/2: Tiếp đà tăng nhẹ khi thị trường chờ các tín hiệu rõ ràng hơn từ đàm phán Mỹ – Trung
02:34 PM 19/02
Vàng trong nước SJC giảm ngược với đà tăng của thế giới
11:37 AM 19/02
Tỷ giá trung tâm tiếp tục điều chỉnh giảm
10:07 AM 19/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |