Các nhà phân tích đang dự đoán khả năng giá vàng xu hướng tăng trong ngắn hạn. Dù vậy họ khuyên người dân và nhà đầu tư vẫn nên cẩn trọng hơn trong giao dịch. Còn nếu người dân có tiền dư thừa mua vàng tích lũy hoặc mua trang sức sử dụng, làm quà tặng thì nên mua bán theo nhu cầu tự nhiên.
Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,80 – 37,02 triệu đồng/lượng (MV-BR), mức giá này không biến động so với chốt phiên liền trước.
Còn tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,84 – 36,94 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 40.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 60.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối phiên hôm qua.
Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,88 – 36,98 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán so với cuối phiên trước đó.
Giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 36,74- 37,19 triệu
đồng /lượng (MV-BR), không thay đổi so với phiên liền trước.
Thị trường vàng trong nước diễn biến khá sôi động do được dẫn nhiệt từ đà tăng của kim quý thế giới. Giá vàng hiện đang giao động quanh mốc 37 triệu/lượng. Với mức giá này đã khá hấp dẫn người dân và nhà đầu tư. Theo ghi nhận cuả chúng tôi, phiên đầu tuần qua khách giao dịch tại các địa chỉ kinh doanh kim loại quý tiếp tục duy trì ở mức đông. Tại BTMC khách mua khoảng 70% và khách bán khoảng 30%.
Đồng USD rời khỏi mức đỉnh của hai tháng đã đạt được trong tuần trước do sự lạc quan của giới đầu tư về một thỏa thuận thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc cũng góp phần giúp vàng tiến bước.
Chuyên gia phân tích Fawad Razaqzada của Forex.com cho rằng một thỏa thuận thương mại giữa hai bên có thể sẽ làm tăng giá trị của đồng NDT, tiếp theo đó là nhu cầu từ Trung Quốc.
Thời điểm 8 giờ 59 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.325 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 10 | 25,730 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,700 | 92,000 |
Vàng nhẫn | 89,700 | 92,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |