Ngân hàng Nhà nước sáng nay (19/2) niêm yết tỷ giá trung tâm VND/USD ở mức 22.907 đồng/USD, giảm 6 đồng so phiên hôm qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.594 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.220 VND/USD.
Giá USD tại nhiều ngân hàng thương mại biến động nhẹ so với phiên hôm qua.
Cụ thể, Vietcombank và BIDV không điều chỉnh tỷ giá so với sáng qua, vẫn đang mua bán USD ở mức 23.150-23.250 VND/USD.
Tỷ giá tại VietinBank đang là 23.149-23.249 VND/USD, tăng nhẹ 3 đồng ở mỗi chiều.
Giá USD tại ACB và Eximbank vẫn đang ở mức 23.160-23.240 VND/USD.
Tỷ giá tại Techcombank và DongABank đang ở mức lần lượt 23.150-23.250 VND/USD và 23.160-23.230 VND/USD, không đổi so với sáng qua.
Lúc 9h20 phút giá USD tự do niêm yết mua vào là 23.195 đồng/USD và bán ra là 23.205 đồng/USD, giảm 5 đồng ở chiều bán ra so với sáng qua.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng có còn là kênh đầu tư hấp dẫn?
09:14 AM 19/02
Chuyên gia nêu lý do khiến giá vàng sẽ biến động lớn
08:38 AM 19/02
TTCK: Dòng tiền được dự báo tiếp tục luân chuyển
08:07 AM 19/02
10 quy tắc tiết kiệm các triệu phú cũng đang làm theo
04:20 PM 18/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |