Bảng giá vàng 9h15 sáng ngày 18/2
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,880,000 | 37,080,000 |
| DOJI HN | 36,900,000 | 37,050,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,900,000 | 37,050,000 |
| PNJ - HCM | 36,830,000 | 37,080,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,840,000 | 37,000,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,900,000 | 37,050,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,880,000 | 37,090,000 |
| MARITIMEBANK | 36,630,000 | 36,820,000 |
| TPBANK | 36,890,000 | 37,050,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 18/2.
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK: “Cần thêm thời gian tích lũy để củng cố xu hướng”
08:14 AM 18/02
Triển vọng giá vàng tuần 18 – 22/2
07:37 AM 18/02
Tuần Thần tài, Valentin: Giao dịch khả quan, giá tăng nhẹ
06:38 PM 16/02
76% chuyên gia đoán vàng tăng trong tuần tới, kêu gọi sự trượt đường ray của đồng USD
09:15 AM 16/02
Phiên 15/2: Phố Wall thiết lập mạch tăng 8 tuần, vàng vọt lên đỉnh 2 tuần, dầu thô tiếp đà leo dốc
08:02 AM 16/02
TT tiền tệ 15/2: USD tăng giá so với các đồng tiền chính
04:37 PM 15/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |