Vào lúc 9h37 giờ GMT, tức 16h37 giờ Việt Nam, chỉ số đô la Mỹ, theo dõi đồng bạc xanh so với rổ các loại tiền tệ chính, nhích 0,13% lên 96,928. Chỉ số đồng bạc xanh đã rời khỏi mức cao 2 tháng mới 97,120 mà nó đạt được vào thứ Năm.
Thị trường đã không phản ứng nhiều với tin tức rằng Trump sẽ tuyên bố tình trạng khẩn cấp quốc gia đối với an ninh biên giới sau khi ký kết dự luật chi tiêu vào đầu tuần này tại Quốc hội.
Đồng Euro (EUR/USD) đã ở mức 1,1281 USD, giảm 0,16% và dường như được thiết lập để kiểm chứng mức thấp trong 3 tháng là 1,1218 USD sau đó. Đồng bảng Anh lùi nhẹ 0,02% với GBP/USD ở 1,2809.
Hai loại tiền tệ sẽ nhạy cảm vào thứ Sáu đối với dữ liệu bán lẻ tháng 1 của nước Anh, điều này sẽ xác nhận hoặc tạo ra xu hướng dữ liệu cho thấy nền kinh tế bị đình trệ khi Brexit đến gần. Ngoài ra, thành viên hội đồng quản trị của Ngân hàng Trung ương châu Âu Benoit Coeure dự kiến sẽ phát biểu lúc 08:00 AM ET (13:00 GMT).
Ở những nơi khác, đồng USD cũng cao hơn so với đồng Đô la Úc (AUD/USD mất 0,17% về 0,7093) và New Zeland (NZD/USD mất 0,03% về 0,6833)
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Trung Quốc âm thầm tích vàng để đấu Mỹ?
03:18 PM 15/02
Love Trade Vs. Fear Trade: Điều gì tác động tới giá vàng
12:50 PM 15/02
Hậu vía Thần Tài vàng tăng trở lại
11:16 AM 15/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |