Bảng giá vàng 9h sáng ngày 23/1
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,360,000 | 36,540,000 |
| DOJI HN | 36,430,000 | 36,530,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,430,000 | 36,530,000 |
| PNJ - HCM | 36,360,000 | 36,560,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,430,000 | 36,510,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,430,000 | 36,530,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,360,000 | 36,550,000 |
| MARITIMEBANK | 36,370,000 | 36,540,000 |
| EXIMBANK | 36,380,000 | 36,500,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 23/1.
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK: “Tâm lý thận trọng vẫn đang là chủ đạo”
08:03 AM 23/01
Bạc sẽ leo lên $20/oz, vượt trội so với vàng trong năm 2019
04:33 PM 22/01
Bí quyết tiêu tiền thông minh của tỷ phú Mark Cuban
04:30 PM 22/01
TT vàng 22/1: Hồi phục nhẹ khi IMF hạ dự báo tăng trưởng
03:31 PM 22/01
Số vàng dự trữ mà Venezuela nhờ Anh giữ hộ đã tăng gấp đôi
03:08 PM 22/01
TTCK Việt sáng 22/1: Thị trường giằng co nhưng Vn-Index vẫn tiếp tục duy trì sắc xanh
01:06 PM 22/01
Vàng sẽ hưởng lợi từ những bất ổn toàn cầu?
11:41 AM 22/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |