Giá hợp đồng vàng giao ngay giảm 0,1% xuống 1.279,99 USD/ounce, mức thấp nhất kể từ ngày 28/12/2018. Còn giá hợp đồng vàng tương lai giảm 9,7 USD xuống 1.282,60 USD/ounce.
“Sự bình tĩnh đã khôi phục đôi chút trên thị trường chứng khoán … Chúng tôi nhận thấy đang có sự tháo chạy ra khỏi thị trường vàng”, ông Matthew Turner, chiến lược gia hàng hóa tại Macquarie cho biết.
Các thị trường thế giới “thở phào” khi dữ liệu kinh tế Trung Quốc trùng khớp với dự báo và đưa ra một vài điểm sáng, mặc dù nỗi lo về kế hoạch Brexit của Thủ tướng Anh Theresa May đã khiến một số nhà đầu tư tỏ ra thận trọng.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1278 SL: 1274 TP: 1286
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1283 – 1286 – 1290
Mức hỗ trợ: 1275 – 1273 – 1270
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK Việt sáng 22/1: Thị trường giằng co nhưng Vn-Index vẫn tiếp tục duy trì sắc xanh
01:06 PM 22/01
Vàng sẽ hưởng lợi từ những bất ổn toàn cầu?
11:41 AM 22/01
Giá vàng hôm nay đồng loạt giảm
11:39 AM 22/01
Tỷ giá trung tâm tăng tiếp 9 đồng
10:43 AM 22/01
Sản lượng vàng của Thổ Nhĩ Kỳ tăng 20% trong năm 2018
09:33 AM 22/01
Các NHTW thế giới còn gì để đối phó với suy thoái?
08:22 AM 22/01
TTCK: Tăng nhẹ trước ngưỡng kháng cự 915-920 điểm
08:21 AM 22/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |