Giá vàng SJC trên thị trường Hà Nội thời điểm 9 giờ 12 phút được Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết giao dịch ở ngưỡng 36,38 – 36,58 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 30.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán so với chốt phiên trước.
Tại Công ty Vàng bạc Đá quý Bảo Tín Minh Châu, giá vàng thương hiệu SJC được niêm yết ở mức 36,48 – 36,56 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều mua và giảm 40.000 đồng/lượng ở chiều bán so với phiên trước đó.
Còn giá vàng thương hiệu Rồng Thăng Long niêm yết ở mức 36,09 – 36,54 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Còn tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,48 – 36,58 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 40.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối phiên trước đó.
Trong khi đó, lúc 9 giờ 07 phút, Tập đoàn Phú Quý cũng niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,47 – 36,57 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 30.000 đồng/lượng so với phiên trước đó.
Giá vàng hôm nay quay đầu giảm, với mức giá này đã khá hấp dẫn người dân và nhà đầu tư. Theo ghi nhận cuả chúng tôi, giao dịch tại các cơ sở kinh doanh kim loại quý duy trì ở mức cao, ước tính mua vào khoảng 70% và khách bán khoảng 30%.
Giá vàng tại thị trường châu Á vẫn khá cao trước những lo ngại về sự giảm tốc của kinh tế toàn cầu và sự thiếu chắc chắn xung quanh tiến trình Brexit (chỉ việc nước Anh ra khỏi Liên minh châu Âu).
Các nhà phân tích nhận định, bên cạnh vấn đề Brexit hiện vẫn chưa đạt được bước tiến đáng kể nào, giá vàng còn nhận được sự hỗ trợ từ khả năng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ tạm dừng chính sách thắt chắt tiền tệ và tình trạng Chính phủ Mỹ buộc phải đóng cửa một phần (đã bước sang ngày thứ 32 tính đến ngày 22/1).
Thời điểm 9 giờ 19 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.278,7 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 10 | 25,770 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 88,500 | 90,500 |
Vàng nhẫn | 88,500 | 90,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |