Đồng đô la di chuyển thấp hơn so với rổ các loại tiền tệ chính khác trong bối cảnh các nhà đầu tư kỳ vọng rằng Cục Dự trữ Liên bang sẽ không tăng lãi suất trong năm nay. Dữ liệu vào thứ Sáu cho thấy giá tiêu dùng của Hoa Kỳ vào tháng 12 đã giảm lần đầu tiên trong 9 tháng vào tháng 12.
Chỉ số đô la Mỹ, đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ sáu loại tiền tệ chính, giảm 0,09% về 95,185 lúc 16h21 giờ Việt Nam, tức 9h21 giờ GMT.
Tỷ giá USD/JPY mất 0,37% còn 108,14.
Đồng đô la Úc và New Zealand nhạy cảm với rủi ro đều thấp hơn, với AUD/USD lùi 0,27% về 0,7196 và NZD/USD giảm 0,34% và giao dịch ở mức 0,6806.
Đồng euro nhích nhẹ, với EUR/USD nhích 0,06% lên 1,1474.
Đồng bảng Anh đã giảm xuống thấp hơn, với tỷ giá GBP/USD lùi 0,08% về 1,2831 khi bắt đầu một tuần dự kiến sẽ có nhiều biến động.
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TT vàng tuần này: Tiếp cận $1300 bởi các vấn đề Brexit, Mỹ – Trung, chính phủ Mỹ đóng cửa kéo dài (Phần 2)
03:54 PM 14/01
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 14 – 18/1
02:44 PM 14/01
Phiên đầu tuần vàng trong nước khởi sắc
11:15 AM 14/01
TT vàng tuần này: Tiếp cận $1300 bởi các vấn đề Brexit, Mỹ – Trung, chính phủ Mỹ đóng cửa kéo dài (Phần 1)
10:24 AM 14/01
Đầu tuần, tỷ giá trung tâm tăng nhẹ
10:16 AM 14/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |