Dữ liệu ngày thứ Ba (15/1) về lạm phát giá sản xuất Mỹ sẽ được theo dõi sát sao và nếu con số lạm phát cho thấy áp lực lạm phát đang dịu lại thì nhà đầu tư có thể bớt lo về việc Fed nâng lãi suất trong vài tháng tới.
Giá vàng cực kỳ nhạy cảm với đà tăng của lãi suất vì ảnh hưởng tới chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng.
Một số quan chức Fed cũng sẽ phát biểu trong tuần này, cho họ cơ hội để trấn an những nhà quan sát thị trường rằng họ sẽ kiên nhẫn về chính sách tiền tệ.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1290 SL: 1283 TP: 1300
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1292 – 1298 – 1301
Mức hỗ trợ: 1289 – 1284 – 1281
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Phiên đầu tuần vàng trong nước khởi sắc
11:15 AM 14/01
TT vàng tuần này: Tiếp cận $1300 bởi các vấn đề Brexit, Mỹ – Trung, chính phủ Mỹ đóng cửa kéo dài (Phần 1)
10:24 AM 14/01
Đầu tuần, tỷ giá trung tâm tăng nhẹ
10:16 AM 14/01
Có tới 73% chuyên gia đoán vàng tăng trong tuần này. Vậy, bạn cược giá sẽ tăng hay giảm?
09:54 AM 14/01
Bảng giá vàng 9h10 sáng ngày 14/1: Tuần mới, vàng tăng giá
09:00 AM 14/01
Kinh tế Đức trong vòng xoáy suy thoái
08:43 AM 14/01
Triển vọng giá vàng tuần 14 – 18/1
07:54 AM 14/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |