Tỷ giá trung tâm ngày 14/1 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.837 đồng, tăng 2 đồng so với sáng thứ 7 tuần trước.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.522 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.152 VND/USD.
Trong khi đó, giá USD tại một số ngân hàng sáng nay tiếp tục không có nhiều biến động.
Cụ thể, Vietcombank và Techcombank đang cùng niêm yết giá USD ở mức 23.150 – 23.240 VND/USD, không đổi so với giá khảo sát cuối tuần trước.
Trong khi đó, VietinBank tăng 4 đồng ở mỗi chiều, hiện đang niêm yết giá USD ở mức 23.154- 23.244 VND/USD.
BIDV tăng 5 đồng ở mỗi chiều, đang mua bán USD ở mức 23.155-23.245 VND/USD.
Tỷ giá tại Eximbank và ACB vẫn đang ở mức 23.160 – 23.240 VND/USD và tại DongABank là 23.160-23.230 VND/USD.
Lúc 9h30 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.190 đồng/USD và bán ra là 23.220 đồng/USD.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Có tới 73% chuyên gia đoán vàng tăng trong tuần này. Vậy, bạn cược giá sẽ tăng hay giảm?
09:54 AM 14/01
Bảng giá vàng 9h10 sáng ngày 14/1: Tuần mới, vàng tăng giá
09:00 AM 14/01
Kinh tế Đức trong vòng xoáy suy thoái
08:43 AM 14/01
Triển vọng giá vàng tuần 14 – 18/1
07:54 AM 14/01
TGTT đứng yên, USD tại các ngân hàng biến động nhẹ
10:42 AM 12/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |