Bảng giá vàng 9h sáng ngày 12/1
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,540,000 | 36,720,000 |
| DOJI HN | 36,640,000 | 36,740,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,630,000 | 36,730,000 |
| PNJ - HCM | 36,560,000 | 36,760,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,660,000 | 36,750,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,630,000 | 36,730,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,550,000 | 36,740,000 |
| MARITIMEBANK | 36,600,000 | 36,750,000 |
| TPBANK | 36,540,000 | 36,840,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 12/1.
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
NDT có tuần bứt phá tốt nhất trong 14 năm qua, EUR hướng tới tuần tăng mạnh nhất 4 tháng
04:55 PM 11/01
Fed sẽ thận trọng và kiên nhẫn trong chính sách lãi suất
03:20 PM 11/01
TT vàng 11/1: Tăng trở lại khi USD trượt dốc
02:26 PM 11/01
TTCK Việt sáng 11/1: VN-Index lấy lại mốc 900 điểm
12:44 PM 11/01
2019 sẽ là năm tuyệt vời để mua bất động sản
11:36 AM 11/01
Giá vàng trong nước giảm nhẹ phiên cuối tuần
11:34 AM 11/01
Tỷ giá trung tâm tăng trở lại
10:02 AM 11/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |