DailyForex: Vàng bật tăng mạnh nhờ vị thế trú ẩn an toàn 15:10 03/10/2018

DailyForex: Vàng bật tăng mạnh nhờ vị thế trú ẩn an toàn

DailyForex: Vàng bật tăng mạnh nhờ vị thế trú ẩn an toàn

Giá vàng đã tăng tới 4,16USD một ounce vào thứ Ba bởi rủi ro gia tăng thúc đẩy nhu cầu trú ẩn an toàn. Thị trường chứng khoán thế giới hầu hết đều giảm điểm trong phiên hôm qua. Những lo ngại về các vấn đề tài chính và kinh tế của Ý đã gây áp lực lên thị trường chứng khoán châu Âu. Dữ liệu kinh tế của Mỹ dự kiến ​​phát hành hôm thứ Tư bao gồm báo cáo việc làm quốc gia ADP và báo cáo phi sản xuất ISM về kinh doanh.

Vàng – Phân tích kĩ thuật

Vàng (XAU/USD) đã tăng cao như dự đoán sau khi vùng kháng cự tại $1193/0 bị phá vỡ. Các đồ thị ngắn hạn có xu hướng tăng nhẹ, với thị trường giao dịch trên các đám mây Ichimoku trên H4 và H1. Tuy vậy, Tenkan-Sen (trung bình di chuyển 9 kỳ, đường màu đỏ) và Kijun-Sen (trung bình di chuyển 26 kỳ, đường màu xanh lá cây) vẫn phát đi tín hiệu tiêu cực trên cả hai biểu đồ.

Có vẻ như thị trường sẽ quay trở lại kháng cự quan trọng trong phạm vi $1214-1212,40, nhưng để đạt được điều đó, xu hướng tăng phải nâng vàng lên trên mốc $1208 trước. Đóng cửa hàng ngày trên ngưỡng $1214 sẽ là một dấu hiệu tích cực và mở đường cho quý kim tiếp cận vùng giá $1226-1224,50.

Thất bại trong việc vượt qua ngưỡng $1208, mặt khác, có thể kích hoạt một số động thái chốt lời của phe mua. Trong trường hợp đó, hãy theo dõi sự hỗ trợ tại khu vực $1202/0. Nếu hỗ trợ này bị mất, thị trường sẽ nhắm mục tiêu $1197/6. Tenkan-Sen và Kijun-Sen hàng ngày hội tụ tại khu vực này nên thị trường giá xuống phải đẩy vàng về dưới cụm giá vừa nêu để thách thức hỗ trợ tại khoảng $1190.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -180 25,700 -180

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146