Dự án được đề xuất bởi lãnh đạo ngân hàng VTB, ông Andrei Kostin. “Văn bản kế hoạch cần được Thủ tướng Dmitry Medvedev phê duyệt trong vòng một hoặc hai tuần tới”, The Bell thông báo.
Theo The Bell, kế hoạch của Chính phủ Nga không bao gồm các lệnh cấm thanh toán bằng USD, mục tiêu trọng tâm là tăng cường thanh toán bằng đồng nội tệ (đồng rúp), giảm thiểu khó khăn trong việc kiểm soát tiền, đồng thời tạo ra các cơ chế thuận lợi cho phép doanh nghiệp thanh toán bằng bất kỳ loại tiền tệ nào mà không có tổn thất không cần thiết.
Tham gia thảo luận dự án này gồm đại diện Ngân hàng Trung ương Nga (CB), VTB cùng các ngân hàng lớn khác và đại diện các cơ quan xuất khẩu.
Trước đó, lãnh đạo ngân hàng VTB Andrei Kostin ngày 14/9 đề xuất thực hiện chống ‘USD hóa’ trong kinh tế thương mại. Theo ông Kostin, cần nhanh chóng chuyển đổi việc thanh toán bằng đồng ngoại tệ trong hoạt động xuất nhập khẩu sang sử dụng đồng nội tệ. Ông Kostin cho biết, dự thảo của ông đã được Bộ trưởng Bộ Phát triển Kinh tế Maxim Oreshkin và Thứ trưởng Bộ Tài chính Alexei Moiseyev xem xét và ủng hộ.
Phát biểu trước truyền thông trong nước ngày 2/10, lãnh đạo VTB tuyên bố, các đề xuất của ông đã nhận được sự đồng thuận của Tổng thống Vladimir Putin, đồng thời lưu ý rằng quá trình chuyển đổi sẽ được thực hiện trong khoảng 5 năm.
“Tôi cho rằng, thời gian để hoàn thành kế hoạch chống ‘USD hóa’ tối thiểu phải mất 5 năm. Chúng ta cần thực hiện những sửa đổi, điều chỉnh hợp lý trong các bản hợp đồng. Điều này sẽ mất khá nhiều thời gian và chúng ta nên thực hiện chuyển đổi bắt đầu từ những khâu nhỏ nhất, tôi nghĩ không phải quá vội vàng khi thực hiện kế hoạch này”, ông Andrei Kostin chia sẻ.
Theo VTC
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -180 | 25,700 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |