Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 3/10 (cập nhật) 14:21 03/10/2018

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 3/10 (cập nhật)

Theo khẳng định của quan chức Nhà Trắng, việc hoàn tất được thỏa thuận thương mại với Mexico và Canada sẽ giúp họ có thêm “sức nặng” trong cuộc chiến với Trung Quốc.

Đóng cửa phiên giao dịch ngày thứ Ba, giá vàng giao kỳ hạn tháng 12/2018 tăng 15,30USD/ounce tương đương 1,3% lên $1207/oz – mức cao nhất trong vòng 2 tuần, theo thống kê của FactSet.

Việc giá vàng tăng mạnh trong phiên ngày thứ Ba đã đẩy giá vàng đóng cửa trên mức trung bình của 50 ngày gần đây là $1207,44/oz – điều chưa từng xảy ra từ tháng 4/2018.

Trưởng bộ phận nghiên cứu tại BullionVault, ông Adrian Ash, nhận xét: “Nhóm nhà đầu tư bi quan đang vô cùng lo ngại khi thông tin về nợ công của Italy lại được thị trường quan tâm”.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch hôm qua, vàng giao ngay tăng giá trị từ 1188,56 USD lên 1203,08 USD. Sáng nay nó đang giao dịch ở mức 1205,71 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1211,35 – 1212,98 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1219,63 – 1220.44 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1231,15 – 1232,78 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1193,18 – 1191,55 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1180,84 – 1180,03 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1173,38 – 1171,75 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Pivot: 1205.44

Chiến lược giao dịch:

Sell: 1208    SL: 1212      TP: 1192

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1211 – 1219 – 1230

Mức hỗ trợ:      1199 – 1192 – 1180

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -180 25,700 -180

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146