Thời điểm 9 giờ 00 phút sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,42 – 36,59 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 60.000 đồng/lượng chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên trước đó.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long cùng thời điểm trên niêm yết tại 34,51 – 34,96 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 200.000 đồng/lượng cả hai chiều (MV-BR) so với chốt phiên giao dịch hôm qua .
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức 36,47-36,55 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 90.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI niêm yết ở mức 36,46 – 36,56 triệu đồng/lượng(MV – BR), tăng 70.000 đồng/lượng cả hai chiều mua vào và tăng 80.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua .
Tại Phú quý, thời điểm 11 giờ 51 phút niêm yết giao dịch sjc tại 36,41 – 36,51 triệu đồng/lượng (MV – BR).
Giá vàng trong nước hôm nay có xu hướng tăng. Theo ghi nhận của chúng tôi, phiên giao dịch sáng nay lượng khách mua vào tích trữ lớn hơn so với lượng khách bán ra (khoảng 60% khách mua vào 40% lượng khách bán ra).
Trên thị trường thế giới, giá vàng tăng lên mức “đỉnh” trong hơn một tuần vào phiên giao dịch 2/10 và qua ngưỡng 1.200 USD/ounce.
Các nhà đầu tư tìm đến kim loại quý này như một nơi trú ẩn an toàn sau khi các thị trường chứng khoán chứng kiến làn sóng bán tháo.
Chứng khoán thế giới đồng loạt đi xuống sau khi người phát ngôn phụ trách kinh tế của đảng cầm quyền Italy Claudio Borghi bình luận rằng hầu hết các vấn đề của đất nước có thể được giải quyết thông qua hệ thống tiền tệ riêng.
Thời điểm 9 giờ 13 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.207,4 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -180 | 25,700 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |