Bảng giá vàng 9h sáng ngày 03/10
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HANOI | 36,430,000 | 36,600,000 |
| DOJI HN | 36,460,000 | 36,560,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,460,000 | 36,560,000 |
| PNJ - HCM | 36,420,000 | 36,580,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,390,000 | 36,460,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,460,000 | 36,560,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,430,000 | 36,590,000 |
| MARITIMEBANK | 36,460,000 | 36,580,000 |
| TPBANK | 36,460,000 | 36,560,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 03/10
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Phiên 2/10: Vàng tăng hơn 1% vượt $1200/oz, Dow Jones lập kỷ lục mới, dầu thô neo đỉnh 4 năm
08:10 AM 03/10
Kết quả kinh doanh quý 3 được dự báo khả quan, VN-Index có thể chạm mốc 1.080 điểm ngay trong tháng 10?
08:00 AM 03/10
Giá vàng tuần 1/10-5/10: Tiếp tục chịu áp lực từ đồng USD
05:11 PM 02/10
Xu hướng giảm vẫn giữ vững quyền kiểm soát thị trường vàng
04:06 PM 02/10
DailyForex: Dự báo thị trường vàng tháng 10/2018
03:18 PM 02/10
IMF sắp cắt giảm dự báo tăng trưởng toàn cầu
03:03 PM 02/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |