DailyForex: Dự báo thị trường vàng tháng 10/2018 15:18 02/10/2018

DailyForex: Dự báo thị trường vàng tháng 10/2018

DailyForex: Dự báo thị trường vàng tháng 10/2018

Giá vàng giao dịch ở mức $1191,47/oz vào thứ Sáu 28/9, ghi nhận bước giảm 0,63% trong tuần và 0,77% so với tháng trước đó. Đồng bạc xanh mạnh là yếu tố gây giảm giá chính đối với kim loại quý trong những tuần gần đây. Dữ liệu kinh tế Mỹ thời gian này đều mang tín hiệu tích cực. Kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang sẽ đưa ra mức tăng lãi suất thứ tư trong năm nay có thể ngăn cản bất kỳ sự phục hồi đáng kể nào của quý kim cho đến tháng 12. Một điều tiêu cực khác đối với thị trường vàng là sự nhu cầu đối với tài sản rủi ro ngày càng lớn, tiếp tục hỗ trợ cho việc mua vào cổ phiếu.

Vàng – Phân tích kĩ thuật

Thứ Sáu là ngày giao dịch cuối cùng của tháng và quý, thúc đẩy một số động thái bán khống, mặc dù thị trường giá xuống đã có được những động lực gây giảm giá gần đây. Tư thế kỹ thuật cho vàng vẫn là giảm, với giao dịch thị trường bên dưới đám mây Ichimoku hàng tuần. Tenkan-Sen (trung bình động 9 kỳ, đường màu đỏ) và Kijun-Sen (trung bình động 26 kỳ, đường màu xanh lá cây) đều phát đi tín hiệu tiêu cực.

Nếu hỗ trợ nói trên trong phạm vi $1182-1180,50 vẫn còn nguyên vẹn, vàng có thể tăng cao hơn về phía vùng $1204/2 bị đám mây Ichimoku 4 giờ chiếm đóng. Đóng cửa trên ngưỡng $1204 theo cơ sở hàng ngày có thể cung cấp đủ cảm hứng cho xu hướng tăng để đẩy giá cao hơn lên tới khu vực $1214-1212,40, là kháng cự kỹ thuật vững chắc trên biểu đồ. Thị trường giá lên phải vượt qua rào cản mạnh mẽ này để vàng thách thức phạm vi $1226-1224,50. Việc phá vỡ thành công trên mức $1226 sẽ mở cửa cho một động thái đến $1235.

giavangvn.org 

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -180 25,700 -180

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146