Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 2/10 (cập nhật) 14:30 02/10/2018

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 2/10 (cập nhật)

Sự kiện quan trọng nhất trong phiên giao dịch vừa qua là việc Mỹ – Canada đã đạt được thỏa thuận bổ sung cho hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA), chính thức đưa ba nước Mỹ, Mexico và Canada tiến tới một thỏa thuận “NAFTA mới” với tên gọi USMCA, chi phối hoạt động thương mại trị giá 1,2 nghìn tỷ USD.

Nội dung của thỏa thuận USCMA bao gồm các biện pháp mở rộng hơn cánh cửa thị trường sữa của Canada và dịch chuyển việc làm trong ngành sản xuất xe hơi đổi lại, Mỹ chấp nhận giữ nguyên cơ chế giải quyết tranh chấp như trong NAFTA. Tổng thống Trump cho rằng thành công này sẽ mang hàng trăm nghìn việc làm cho nước Mỹ đồng thời khẳng định việc đạt thỏa thuận là bằng chứng cho thấy những lời đe dọa thuế quan mà ông đưa ra với các đối tác thương mại đã có hiệu quả.

Ngân hàng dự trữ Úc (RBA) quyết định giữ nguyên lãi suất qua đêm 1.5% trong kỳ họp chính sách sáng nay. Các số liệu cho thấy, thị trường lao động và nhà ở của Úc đang tăng trưởng rất tốt trong khi sức khỏe tiêu dùng có xu hướng suy yếu. Mức lạm phát vẫn xoay quanh ngưỡng 2% và được dự báo sẽ tăng lên cao hơn trong năm 2019, 2020. Vì vậy, các nhà hoạch định chính sách cho rằng, một mức lãi suất thấp như hiện tại là phù hợp để hỗ trợ tăng trưởng kinh tế trong điều kiện hoạt động thương mại Trung Quốc đang có dấu hiệu suy yếu và vấn đề căng thẳng Mỹ – Trung khả năng tiếp tục kéo dài.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Pivot: 1191.16

Chiến lược giao dịch:

Sell: 1192    SL: 1197      TP: 1181

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1192 – 1196 – 1200

Mức hỗ trợ:      1188 – 1184 – 1180

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -180 25,700 -180

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146