Thời điểm 8 giờ 53 phút sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,35 – 36,52 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 30.000 đồng/lượng chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên trước đó.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long cùng thời điểm trên niêm yết tại 34,26 – 34,71 triệu đồng/lượng (MV – BR).
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết tại 36,39 – 36,46 triệu đồng/lượng(MV – BR), đi ngang ở cả 2 chiều mua, bán so với chốt phiên giao dịch liền trước.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 9 giờ 02 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,38 – 36,47 triệu đồng/lượng(MV – BR). Mức giá chỉ tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 30.000 đồng/lượng bán so với phiên trước đó.
Phú quý, thời điểm 11 giờ 52 phút niêm yết giao dịch sjc tại 36,38 – 36,47 triệu đồng/lượng (MV – BR).
Kim loại quý trong nước chưa cho thấy sự chuyển mình rõ rệt nào. Đi ngang kết hợp điều chỉnh giảm nhỏ giọt là xu thế chủ đạo của giá vàng trong cả phiên. Phần lớn nhu cầu giao dịch trong phiên là khách hàng nhỏ lẻ, trong khi ở phân khúc khác nhiều nhà đầu tư lựa chọn phương án quan sát và chờ đợi xu hướng rõ ràng hơn.
Trên thị trường thế giới, giá vàng thế giới sụt giảm phiên 1/10 do giới đầu tư quan tâm nhiều hơn tới các tài sản có tính rủi ro sau khi Mỹ và Canada đạt thỏa thuận về sửa đổi Hiệp định Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA).
Với bước tiến này, NAFTA sẽ tiếp tục là một thỏa thuận ba bên giữa Mỹ, Mexico và Canada, với tên gọi mới là Hiệp định Mỹ – Canada – Mexico (USMCA).
Thời điểm 9 giờ 13 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.190,3 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -180 | 25,700 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |