Theo Thông tư này, đồng tiền thanh toán trong hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ qua biên giới Việt Nam – Trung Quốc của thương nhân là ngoại tệ tự do chuyển đổi, đồng Việt Nam (VND) hoặc Nhân dân tệ (CNY).
Các phương thức thanh toán bao gồm qua ngân hàng (với các hình thức: Thanh toán bằng nhân dân tệ, VNĐ qua chi nhánh ngân hàng biên giới); tiền mặt; chênh lệch trong giao dịch bù trừ hàng hóa…
Thương nhân Việt Nam được thu VND tiền mặt hoặc CNY tiền mặt từ việc xuất khẩu hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới và nộp vào tài khoản thanh toán mở tại chi nhánh ngân hàng biên giới.
Thông tư quy định việc hoạt động sử dụng tài khoản đồng nhân dân tệ, VNĐ nhằm tạo cơ sở pháp lý để thương nhân Việt Nam, Trung Quốc thực hiện các giao dịch thu, chi bằng đồng bản tệ trong hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ.
Theo TCCT
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
TTCK: Tuần giao dịch đầu tháng 10: Chờ đợi thông tin KQKD quý 3, Vn-Index hướng tới vùng 1.025 – 1.050 điểm?
08:02 AM 01/10
Tuần qua: Vàng khép lại tuần rớt giá thảm
11:49 AM 29/09
Các ngân hàng đồng loạt giảm giá USD phiên cuối tuần
10:48 AM 29/09
DailyForex: Vàng chạm đáy 6 tuần sau số liệu kinh tế Mỹ
03:50 PM 28/09
IMF cho Argentina vay kỷ lục 57 tỉ USD
03:38 PM 28/09
TT vàng 28/9: Giá neo gần mức thấp nhất trong 6 tuần qua
01:45 PM 28/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |