Tỷ giá trung tâm ngày 29/9 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.714 đồng, không đổi so với mức công bố sáng hôm qua (28/9).
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) nhưng bán ra ở mức 23.345 đồng (giảm 1đồng).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.395 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.033 VND/USD.
Như vậy so với hôm thứ Hai đầu tuần (24/9) tỷ giá trung tâm đã tăng 6 đồng, đồng thời tăng 3 đồng so với sáng thứ Bảy tuần trước.
Khảo sát lúc 8h30 sáng nay, giá USD tại các ngân hàng đều đồng loạt giảm so với sáng qua. Mức giảm này đã kéo giá USD tại các ngân hàng về gần bằng mức mua vào – bán ra hôm thứ Hai đầu tuần sau khi có chuỗi tăng mạnh 80-90 đồng/USD vào tuần trước.
Cụ thể, Vietcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.290-23.370 đồng/USD, giảm 20 nghìn đồng/USD ở cả hai chiều mua vào và bán ra. So với
Tương tự, BIDV cũng đang niêm yết giá USD ở mức 23.290-23.370 đồng/USD, giảm 20 nghìn đồng/USD ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Techcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.285-23.390 đồng/USD, không đổi so với sáng qua.
VietinBank đang niêm yết giá USD ở mức 23.265-23.365 đồng/USD, giảm 15 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Eximbank đang giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.290-23.370 đồng/USD, giảm 20 nghìn đồng/USD ở chiều bán ra.
Đầu phiên giao dịch ngày 29/9 (giờ Việt Nam), trên thị trường thế giới, chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tiếp tục tăng và đứng ở mức gần 95,09 điểm, tăng 0,36 điểm so với sáng qua.
Lúc 09h20 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.455 đồng/USD và bán ra là 23.470 đồng/USD, giảm 15 đồng ở chiều mua vào và giảm 30 đồng ở chiều bán ra so với chiều ngày hôm qua.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -180 | 25,700 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |