Trái với những lời bình luận kém lạc quan của ông Trump cho rằng người đồng cấp của mình, Thủ tướng Canada – Trudeau không hề muốn thay đổi chính sách thuế quan dành cho sữa, ông Trudeau nói thỏa thuận chung giữa họ sẽ đạt được nhưng cần thêm một thời gian nữa.
Trong phát biểu rạng sáng nay (theo giờ Việt Nam), Thống đốc ngân hàng Trung ương Canada (BOC) Stephen Poloz cho biết sẽ tiếp tục nâng lãi suất đồng CAD trong thời gian tới. BOC đã tiến hành nâng lần đầu tiên trong tháng 7 vừa qua và lần tiếp theo hứa hẹn sẽ rơi vào kỳ họp tháng 10.
Bán 1185
Mục tiêu 1175

Pivot: 1184.18
Chiến lược giao dịch:
Sell : 1185 SL: 1191 TP: 1173
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1187 – 1193 – 1204
Mức hỗ trợ: 1176 – 1171 – 1160
giavangvn.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
TT vàng 28/9: Giá neo gần mức thấp nhất trong 6 tuần qua
01:45 PM 28/09
TTCK Việt sáng 28/9: Vn-Index áp sát mốc tâm lý 1.020 điểm
01:39 PM 28/09
Giá vàng hôm nay giảm sâu
12:13 PM 28/09
Hãy sẵn sàng cho việc Vàng hồi phục một lần nữa
09:59 AM 28/09
Bảng giá vàng 9h10 sáng ngày 28/9: Vàng trượt sâu lao dốc
09:05 AM 28/09
Phiên 27/9: Vàng lùi xa mốc $1200 do USD tăng mạnh, phố Wall khởi sắc trở lại cùng dầu thô
08:16 AM 28/09
TTCK: Duy trì xu hướng tăng điểm trong ngắn hạn
07:53 AM 28/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |