Bảng giá vàng 9h10 sáng ngày 28/9
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,320,000 | 36,470,000 |
| DOJI HN | 36,360,000 | 36,440,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,360,000 | 36,440,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,320,000 | 36,470,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,370,000 | 36,430,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,360,000 | 36,440,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,320,000 | 36,480,000 |
| MARITIMEBANK | 36,380,000 | 36,460,000 |
| TPBANK | 36,360,000 | 36,450,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 28/9.
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Phiên 27/9: Vàng lùi xa mốc $1200 do USD tăng mạnh, phố Wall khởi sắc trở lại cùng dầu thô
08:16 AM 28/09
TTCK: Duy trì xu hướng tăng điểm trong ngắn hạn
07:53 AM 28/09
Venezuela khẳng định từng bước ổn định và phát triển kinh tế
03:36 PM 27/09
TTCK Việt sáng 27/9: Dòng tiền đổ mạnh vào nhóm chứng khoán, dầu khí, Vn-Index tiếp tục tăng hơn 7 điểm
01:59 PM 27/09
Fed tăng lãi suất, thị trường vàng lặng sóng
11:57 AM 27/09
Mỹ-Trung “kẹt” trong cuộc chiến thương mại không hồi kết
10:52 AM 27/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |