Thời điểm 9h00 sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,40– 36,57triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 10.000 đồng/lượng chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên trước đó.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long cùng thời điểm trên niêm yết tại 34,41 – 34,86 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều (MV-BR) so với giá đóng cửa phiên trước đó.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết tại 36,44– 36,52 triệu đồng/lượng(MV – BR), đi ngang cả 2 chiều mua, bán so với chốt phiên giao dịch liền trước.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 9 giờ 01 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,44 – 36,54 triệu đồng/lượng(MV – BR). Mức giá chỉ tăng nhẹ 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán so với phiên trước đó.
Phú quý niêm yết giao dịch sjc tại 36,43 – 36,52 triệu đồng/lượng (MV – BR).
Phiên hôm qua lượng khách không có biến động lớn. Ước tính có khoảng 70% khách giao dịch mua vào trong tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
rên thị trường thế giới, giá vàng đi xuống trong phiên ngày 26/9 sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) nâng lãi suất như dự đoán và dự báo kinh tế sẽ tăng trưởng thêm ba năm nữa.
Kết thúc cuộc họp chính sách kéo dài hai ngày (25-26/9) Fed đã quyết định tăng lãi suất thêm 0,25 điểm phần trăm lên biên độ 2-2,25%, với nhận định nền kinh tế lớn nhất thế giới sẽ “tận hưởng” thêm ít nhất ba năm tăng trưởng nữa. Đây là lần tăng lãi suất thứ ba của Fed trong năm nay.
Vàng khá nhạy cảm với lãi suất cao bởi điều này có xu hướng đẩy đồng USD đi lên, qua đó khiến vàng trở nên đắt đỏ hơn cho những người mua nắm giữ đồng tiền khác. Việc nâng lãi suất cũng giúp lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ tăng cao, và làm giảm sức hấp dẫn của vàng.
Thời điểm 9 giờ 13 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.197 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -180 | 25,700 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |