TT tiền tệ 28/9: Đôla Mỹ ít thay đổi, Đôla Úc tăng trước khi RBA ra quyết sách 16:41 28/09/2018

TT tiền tệ 28/9: Đôla Mỹ ít thay đổi, Đôla Úc tăng trước khi RBA ra quyết sách

Đôla Mỹ ít thay đổi trong ngày thứ Sáu so với các đồng tiền chính khác. Trong khi đó, Đôla Úc tăng trước khi Ngân hàng Trung ương Úc (RBA) ra quyết định về chính sách tiền tệ tuần tới.

USD index, chỉ số đo lường sức mạnh của đồng Đôla so với rổ tiền tệ, giảm 0,01%, ở mức 94,6 lúc 1:30AM ET (0530GMT), sau khi tăng qua đêm bởi bất ổn về chính sách kinh tế tại Italy.

Elias Haddad, chuyên gia phân tích chiến lược cấp cao về tiền tệ tại Commonwealth Bank of Australia, nói trong một lưu ý buổi sáng: “Trong các diễn biến trên thị trường qua đêm, có những sự nghi ngờ đang lớn dần về việc chính phủ liên minh tại Italia có thể đạt được thỏa thuận về ngân sách năm 2019 đúng hạn”.

Theo nguồn chính thức từ chính phủ hôm thứ Năm, dữ liệu về GDP của Mỹ tăng 4,2% trong quý 2, mức cao nhất trong 4 năm. Trong một báo cáo khác, số đơn đặt hàng hàng hóa lâu bền tăng 4,5% trong tháng 8.

Yukio Ishizuki, chuyên gia phân tích chiến lược cấp cao về ngoại hối tại Daiwa Securities Tokyo, nói: “Việc đồng Đôla tăng giá được hỗ trợ bởi các yếu tố mùa vụ, khi nó cũng trùng với việc nhà đầu tư Mỹ mang tiền về nhà vào cuối tháng”.

“Đồng Đôla đang có lợi thế đặc biệt so với đồng Yên sau khi hội nghị thượng đỉnh giữa Mỹ và Nhật kết thúc và chênh lệch lãi suất đang ngày càng rộng giữa 2 quốc gia”.

Trong khi đó, tỷ giá USD/CNY ở mức 6,8849, giảm 0,09%, khi Ngân hàng Trung ương Trung Quốc PBOC ấn định mức giá tham chiếu ở 6,8792 so với mức tham chiếu ngày hôm qua là 6,8642.

Đồng Đôla Úc tăng 0,1% so với Đôla khi nhà đầu tư chờ đợi quyết định chính sách từ RBA sẽ có vào thứ Ba tuần sau. Dữ liệu về bán lẻ và PMI cũng sẽ có vào tuần tới.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -180 25,700 -180

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146