Lúc 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,50 – 36,72 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang cả chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 23/5.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch tại 36,59 – 36,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang cả 2 chiều mua, bán so với chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 23/5.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 36,06 – 36,51 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều so với giá đóng cửa phiên hôm qua 23/5.
Giá vàng SJC được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,58 – 36,66 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 23/5.
Tại Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,60 – 36,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối giờ chiều ngày hôm qua 23/5.
Tại Phú Qúy, lúc 11 giờ 05 phút giá vàng SJC được niêm yết giao dịch ở mức 36,58 – 36,66 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng trong nước vẫn chưa rõ hướng tăng giảm trong ngắn hạn. Nhìn chung đường đi còn khó dự đoán.
Phiên hôm qua lượng khách giao dịch tiếp tục duy trì ở mức trung bình. Nhu cầu mua trang sức và vàng tích trữ không chênh lệch nhiều. Lượng giao dịch ước tính mua vào chiếm khoảng 70%, còn 30% khách giao dịch vàng trao đổi trên tổng lượng giao dịch tại Bảo Tín Minh Châu.
Giá vàng giao ngay tăng trong phiên giao dịch ngày 23/5 giữa bối cảnh đồng USD rời khỏi các mức cao so với rổ các đồng tiền chủ chốt khác.
Giới đầu tư nhận định rằng biên bản cuộc họp chính sách mới nhất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) cho thấy ngân hàng này không quá “hăng hái” trong lộ trình nâng lãi suất.
Giá vàng châu Á tại thời điểm 10 giờ 36 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.294,9 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,000-500 | 120,000-500 |
Vàng nhẫn | 118,000-500 | 120,030-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |