Bên cạnh đó, Mỹ cũng sẽ áp dụng lại tất cả những cấm vận và trừng phạt của Mỹ đối với Iran. Ông Trump cho rằng Iran đã không giữ đúng lời hứa đóng băng các chương trình hạt nhân để đổi lại được gỡ bỏ các cấm vận kinh tế nên thỏa thuận này sẽ chỉ giúp Iran tiếp tục làm giàu uranium và dần đạt được năng lực hạt nhân đáng gờm. C
ác chuyên gia nhận định dù rút khỏi thỏa thuận nhưng Mỹ lại để kỳ hạn bắt đầu cấm vận sau 3 tháng cho kim loại và 6 tháng cho dầu thô cho thấy mục đích chính là để đàm phán lại các nội dung của thỏa thuận. Tổng thống Iran Hassan Rouhani sẽ vẫn tiếp tục đàm phán với các nước còn lại để duy trì thỏa thuận dù cho Mỹ đơn phương rời khỏi, đây cũng là một dấu hiệu rạn nứt quan hệ ngoại giao của Mỹ với các nước còn lại khi họ vẫn ủng hộ JCPOA.
Bán 1315
Mục tiêu 1305
Dừng lỗ 1320
Pivot: 1310.85
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1307 SL: 1298 TP: 1323
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1312 – 1319 – 1324
Mức hỗ trợ: 1307 – 1300 – 1295
giavangvn.org tổng hợp
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Vàng trong nước giao dịch khá trầm lắng
12:06 PM 09/05
Tỷ giá trung tâm tăng phiên thứ ba liên tiếp
09:52 AM 09/05
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 9/5: Thị trường vàng “ảm đạm”
08:58 AM 09/05
6 việc người thành công thường làm để bắt đầu ngày mới
08:40 AM 09/05
DailyForex: Vàng cảm nhận áp lực mạnh mẽ từ đồng USD
03:42 PM 08/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000-2,200 | 151,000-2,200 |
| Vàng nhẫn | 149,000-2,200 | 151,030-2,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |