Diễn biến giá vàng trong nước
Cụ thể, 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,55 – 36,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang chiều mua vào và giảm 20.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 8/5.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch tại: 36,62 – 36,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 10.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào bán so với chốt phiên giao dịch hôm qua 8/5.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết giao dịch tại mức 36,41 – 36,86 triệu/lượng (mua vào – bán ra), giảm 30.000 đồng/lượng cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên hôm qua 8/5.
Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI cũng niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,60 – 36,69 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), không biến động ở chiều mua vào và tăng 10.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối phiên trước đó ngày 8/5.
Cũng trong phiên này, giá vàng SJC niêm yết tại Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận (PNJ) ở mức 36,61 – 36,69 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng nhẹ 10.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối ngày chiều hôm qua 8/5
Hoạt động giao dịch vàng trong nước
Phiên hôm qua và đầu phiên sáng nay ngày 9/5, lượng khách giao dịch không có sự thay đổi đáng kể nào so với phiên trước 8/5. Lượng giao dịch tại Bảo Tín Minh Châu ước tính có khoảng 65% khách thực hiện giao dịch mua vào trong tổng khách giao dịch.
Diễn biến giá vàng thế giới
Phiên giao dịch ngày 8/5, thị trường vàng châu Á diễn biến mờ nhạt, giữa bối cảnh đồng USD neo ổn định ở quanh mức cao nhất kể từ đầu năm 2018, nhờ đà tăng trưởng tương đối mạnh của nền kinh tế Mỹ.
Giá vàng châu Á tại thời điểm 9 giờ 07 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.311,2 USD/ounce
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,330 -120 | 26,430 -120 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500-200 | 118,500-200 |
Vàng nhẫn | 115,500-200 | 118,530-200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |