Đầu phiên, giá vàng miếng trong nước tăng 60 nghìn đồng/lượng do ảnh hưởng từ giá thế giới. Tuy nhiên, nhìn chung cho cả tuần thì dường như xu hướng giá trong nước vẫn đang lình xình dao động quanh ngưỡng 36,33- 36,53 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra).
Bảng giá vàng 9h sáng 26/10
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,330,000 | 36,530,000 |
| Vàng SJC HN | 36,330,000 | 36,550,000 |
| DOJI HN | 36,410,000 | 36,480,000 |
| DOJI HCM | 36,400,000 | 36,480,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,410,000 | 36,480,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,400,000 | 36,480,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,420,000 | 36,470,000 |
| HDBANK | 36,380,000 | 36,480,000 |
| EXIMBANK | 36,410,000 | 36,480,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 26/10.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
SÁng 25/10: TGTT tăng nhẹ, giá USD ngân hàng ít di chuyển
11:14 AM 25/10
Vàng SJC giảm sâu về đáy 3 tuần qua
11:14 AM 25/10
Giá vàng tăng mạnh năm 2018 do lạm phát
03:53 PM 24/10
Warren Buffett chia sẻ bí quyết kiếm 70 tỷ USD
03:33 PM 24/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |