Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.470 đồng, tăng 1 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.144 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.796 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.124 đồng/USD.
Trong khi đó, giá bán tại các ngân hàng tiếp tục phổ biến quanh 22.760 đồng/USD còn giá mua vào rải từ 22.660 đồng/USD đến 22.690 đồng/USD.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, BIDV và VietinBank đều giữ nguyên giá USD, hiện vẫn tương ứng ở mức 22.685/22.755 đồng/USD, 22.690/22.760 đồng/USD và và 22.675/22.755 đồng/USD.
Ngân hàng Agribank là ngân hàng duy nhất điều chỉnh giá USD khi giảm nhẹ giá bán 5 đồng xuống 22.755 đồng/USD, song vẫn giữ nguyên giá mua ở mức 22.680 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, 2 ngân hàng ACB và DongA Bank tiếp tục duy trì tỷ giá USD ở mức 22.690/22.760 đồng/USD.
Tương tự, Eximbank và Techcombank cũng không điều chỉnh giá mua – bán đồng bạc xanh. Hiện cả 2 ngân hàng này đều mua vào USD với giá 22.670 đồng/USD còn giá bán ra tại Eximbank là 22.760 đồng/USD và tại Techcombank là 22.770 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.660 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.690 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.750 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.770 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch ở mức mua vào là 22.770 đồng/USD và bán ra là 22.780 đồng/USD, tăng 10 đồng chiều mua vào so với chiều ngày hôm qua.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,350 -30 | 26,450 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,5002,000 | 121,0001,500 |
Vàng nhẫn | 118,5002,000 | 121,0301,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |