Cập nhật lúc 11h15 ngày 20/9/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,01 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,26 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,28 triệu đồng/lượng (bán ra)
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,15 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,21 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,16– 36,22 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,07– 36,28 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,16 – 36,22 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h15 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1316,29/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 0,8 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 20/9 lúc 11h15 chưa kể thuế và phí).
Giá vàng trong một tuần trở lại đây hầu như không thay đổi, chỉ loanh quanh mức 36,1-36,2 triệu đồng. Chiều mua vào tại một số nơi thậm chí còn lùi sát về mốc 36 triệu. Kéo theo đó là các nhịp sóng yếu, nhà đầu tư tỏ ra khá dè dặt. Đa số chỉ dừng lại ở mức độ tham khảo, chờ đợi xu hướng.
Trên thị trường thế giới, diễn biến ổn định – đi ngang cũng đang chiếm chủ đạo. Nhà đầu tư đang chờ đợi sự kiện cuộc họp 2 ngày của Ngân hàng trung ương Mỹ bắt đầu vào thứ Ba (20/9) và ra thông báo vào lúc 14h00 giờ địa phương vào thứ Tư (21/9). Giới đầu tư dự đoán rằng Fed sẽ vẫn giữ nguyên lãi suất nhưng có thể phát tín hiệu rõ ràng hơn về lộ trình thắt chặt chính sách tiền tệ, có thể vào tháng 12.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 -100 | 25,750 -100 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |