Diễn biến giá vàng Doji trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,3 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,38 triệu đồng/lượng (bán ra).Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,33– 36,41 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,26- 36,45 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,3– 36,37 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h35 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1237,45/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,47 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 18/06/2017 lúc 11h35 chưa kể thuế và phí).
Tập đoàn DOJI đánh giá phiên hôm qua, giá vàng miếng ban đầu đi lên, sau đó lại giảm về cuối, chốt quanh 36,3 triệu đồng một lượng. Không khí giao dịch trầm lắng khi nhà đầu tư chờ thêm thông tin trong tuần. Số khách mua vào chiếm 60% giao dịch tại đây.
Theo PNJ, nguyên nhân giá vàng miếng trong nước sáng nay được điều chỉnh tăng là do ảnh hưởng bởi đà tăng của giá vàng thế giới. Mặc dù giá vàng thế giới trong những phiên giao dịch gần đây có nhiều biến động, tuy nhiên ít tác động nhiều đến thị trường vàng miếng trong nước, đa số các giao dịch vàng miếng vẫn chỉ là các giao dịch nhỏ lẻ là chủ yếu, thị trường không ghi nhận được các giao dịch lớn và đột biến như những đợt biến động trước. Tổng lượng giao dịch vàng miếng tại Công ty PNJ trong ngày hôm qua đạt hơn 220 lượng, lượng giao dịch khá ổn định trong toàn hệ thống, trong đó tỷ lệ mua vào chiếm 47% và tỷ lệ bán ra chiếm 53%.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 35 | 25,750 35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,400 | 91,700 |
Vàng nhẫn | 89,400 | 91,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |