Cập nhật thời điểm 15h45 ngày 10/10, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 136,2 – 138,9 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng giảm 600 nghìn mỗi lượng so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 137,5 – 140,5 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều giảm 700 nghìn mỗi lượng so với cuối ngày 9/10.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 136,5 – 139,5 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán giảm 1 triệu đồng mỗi lượng so với ngày 9/10.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 136,5 – 139,5 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán giảm 300 nghìn mỗi lượng so với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 26.930 VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 7,9 – 9,5 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Tại thị trường trong nước, rất nhiều cửa hàng vàng đã không còn hàng để bán cho khách dù lượng người xếp hàng đông nườm nượp.


Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org tổng hợp
Đầu tháng 12: Vàng miếng – vàng nhẫn cùng phá kỉ lục, vượt mốc 155 triệu dù thế giới còn cách đỉnh hơn 100USD
12:25 PM 01/12
Vàng nhẫn ngày 28/11: Đảo chiều giảm vào phiên chiều – giá bán ra quanh 152 – 153 triệu
05:35 PM 28/11
Vàng miếng ngày 10/10: ACB bước vào thị trường, giá mua vào cao hơn hẳn các thương hiệu lớn
02:45 PM 10/10
Vàng nhẫn ngày 9/10: Ổn định… nhưng hết hàng ở rất nhiều nơi
04:15 PM 09/10
Vàng miếng ngày 9/10: Trụ vững đỉnh kỉ lục – vàng SJC cực kì, cực kì khan hiếm trước ngày NĐ 232 có hiệu lực
04:00 PM 09/10
Tỷ giá USD/VND ngày 8/10: Tiếp đà đi xuống cùng TGTT
12:15 PM 08/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,230 30 | 27,300 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,200 | 154,200 |
| Vàng nhẫn | 152,200 | 154,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |