Vàng nhẫn ngày 8/10: Tăng hơn 2 triệu – NĐT chen nhau gom mua mà chẳng có hàng 17:35 08/10/2025

Vàng nhẫn ngày 8/10: Tăng hơn 2 triệu – NĐT chen nhau gom mua mà chẳng có hàng

Cập nhật thời điểm 17h30 ngày 8/10, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 136,8 – 139,5 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng 1,8 triệu so với giá chốt phiên ngày hôm qua.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 138,2 – 141,2 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều tăng 2 triệu đồng mỗi lượng so với cuối ngày 7/10.

Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 137,5 – 140,5 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán tăng 2,3 triệu đồng mỗi lượng so với ngày 7/10.

Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 136,8 – 139,8 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng thêm 1,9 triệu đồng mỗi lượng so với cuối ngày hôm qua.

Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 26.615 VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 8,7 – 10,4 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).

Giá vàng trong nước có mức tăng rất ấn tượng từ đầu năm đến nay. Giá vàng miếng SJC tăng khoảng 57 triệu đồng/lượng (hơn 65%), vàng nhẫn trơn tăng mạnh khoảng 54 triệu đồng, tương đương 63% so với đầu năm.


Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật

  • 📫 Facebook: Phuong Chu – Giavang Net
  • 📫 Email: [email protected]
  • 📫 Zalo:https://zalo.me/g/hbkfmi008

tygiausd.org tổng hợp

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,515 25 26,615 25

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 140,5001,900 142,5001,900
Vàng nhẫn 140,5001,900 142,5301,900

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140