Cập nhật thời điểm 17h30 ngày 8/10, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 136,8 – 139,5 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng 1,8 triệu so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 138,2 – 141,2 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều tăng 2 triệu đồng mỗi lượng so với cuối ngày 7/10.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 137,5 – 140,5 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán tăng 2,3 triệu đồng mỗi lượng so với ngày 7/10.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 136,8 – 139,8 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng thêm 1,9 triệu đồng mỗi lượng so với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 26.615 VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 8,7 – 10,4 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Giá vàng trong nước có mức tăng rất ấn tượng từ đầu năm đến nay. Giá vàng miếng SJC tăng khoảng 57 triệu đồng/lượng (hơn 65%), vàng nhẫn trơn tăng mạnh khoảng 54 triệu đồng, tương đương 63% so với đầu năm.

Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org tổng hợp
Đầu tháng 12: Vàng miếng – vàng nhẫn cùng phá kỉ lục, vượt mốc 155 triệu dù thế giới còn cách đỉnh hơn 100USD
12:25 PM 01/12
Vàng nhẫn ngày 28/11: Đảo chiều giảm vào phiên chiều – giá bán ra quanh 152 – 153 triệu
05:35 PM 28/11
Tỷ giá USD/VND ngày 8/10: Tiếp đà đi xuống cùng TGTT
12:15 PM 08/10
Vàng miếng ngày 7/10: Chưa ngừng tìm mức kỉ lục mới – từ đầu năm tới giờ vàng đã tăng hơn 55 triệu
02:35 PM 07/10
Vàng nhẫn ngày 3/10: Đứng yên trước rung lắc của thế giới
03:35 PM 03/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,230 30 | 27,300 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,200 | 154,200 |
| Vàng nhẫn | 152,200 | 154,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |