Nhẫn 9999 phiên 12/12: Tăng 4 phiên không ngừng nghỉ, vàng nhẫn vượt mốc 86 triệu đồng 13:05 12/12/2024

Nhẫn 9999 phiên 12/12: Tăng 4 phiên không ngừng nghỉ, vàng nhẫn vượt mốc 86 triệu đồng

(tygiausd) – Tóm tăt

  • Tăng liên tục từ đầu tuần, vàng nhẫn hôm nay đã xuất hiện vùng giá 86 triệu đồng/lượng.
  • Chênh lệch mua – bán dao động trong khoảng trên 1 triệu đến 1,5 triệu đồng.
  • Mức giá 86,1 triệu đồng của vàng nhẫn đang thấp hơn vàng miếng SJC 1 triệu đồng và cao hơn vàn thế giới hơn 1 triệu.

Diễn biến thị trường

Cụ thể, cập nhật lúc 12h30 ngày 12/12, vàng nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 84,5 – 85,9 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 84,58 – 86,08 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng giá mua và 100.000 đồng/lượng giá bán so với đóng cửa hôm qua.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 84,7 – 86,1 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Tư.

Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 84,8 – 85,9 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên 11/12.

Nhẫn VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 84 – 85,2 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên liền trước.

Giá 84,8 mua vào của vàng nhẫn hiện cao hơn 200.000 đồng so với giá mua vàng miếng SJC. Tại chiều bán ra, mức giá 86,1 triệu đồng của vàng nhẫn thấp hơn vàng miếng SJC 1 triệu đồng.

Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2713 USD. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.650 VND/USD) giá vàng đạt 84,83 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,27 triệu đồng.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,550 20 25,650 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140