Cụ thể, cập nhật lúc 12h30 ngày 12/12, vàng nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 84,5 – 85,9 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 84,58 – 86,08 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng giá mua và 100.000 đồng/lượng giá bán so với đóng cửa hôm qua.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 84,7 – 86,1 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Tư.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 84,8 – 85,9 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên 11/12.
Nhẫn VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 84 – 85,2 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên liền trước.
Giá 84,8 mua vào của vàng nhẫn hiện cao hơn 200.000 đồng so với giá mua vàng miếng SJC. Tại chiều bán ra, mức giá 86,1 triệu đồng của vàng nhẫn thấp hơn vàng miếng SJC 1 triệu đồng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2713 USD. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.650 VND/USD) giá vàng đạt 84,83 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,27 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,550 20 | 25,650 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |