Mở cửa phiên 12/12, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh bật tăng 400.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 11/12 khi giá vàng thế giới tăng vọt lên 2725 USD/ounce. Mức tăng này đã đưa giá mua – bán của SJC lên 84,8 – 87,3 triệu đồng/lượng.
Tuy nhiên, đà giảm của vàng miếng nhanh chóng xuất hiện, giá vàng hạ 200.000 đồng/lượng cả hai đầu giá so với lúc mở cửa, xuống còn 84,6 – 87,1 triệu đồng/lượng thời điểm hiện tại (10h30 ngày 12/12). Diễn biến giảm giá này được thúc đẩy bởi nhịp đảo chiều của giá vàng thế giới. Cụ thể, sau khi chạm mốc 2726 USD, vàng thế giới đã quay đầu giảm và hiện đang biến động quanh mốc 2710 USD/ounce.
Tương tự, tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng miếng mua vào bán ra cũng bật tăng 400.000 đồng thời điểm mở cửa, đưa giao dịch lên 84,8 – 87,3 triệu đồng/lượng. Hiện tại, với mức giảm 200.000 đồng/lượng so với giá mở cửa, vàng miếng mua – bán tại đây đã lùi về ngưỡng 84,6 – 87,1 triệu đồng/lượng.
Tại Phú Quý, vàng miếng mở cửa hôm nay tăng 200.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, đưa giá mua – bán lên 84,8 – 87,8 triệu đồng/lượng, nhưng cũng đã đảo chiều giảm 200.000 đồng và về lại vùng giá 84,6 – 87,1 triệu đồng/lượng.
Tại Doji, sau nhịp tăng 400.000 đồng/lượng lúc mở cửa, hiện vẫn chưa có động thái giảm theo thị trường chung và giao dịch mua – bán đứng yên tại 84,8 – 81,3 triệu đồng/lượng.
Tại các ngân hàng thương mại Nhà nước, diễn biến giá vàng miếng khá phân hóa. Cụ thể:
Trên thị trường quốc tế, giá vàng giao ngay đạt 2726 USD/ounce thời điểm 8h ngày 12/12 (giờ Việt Nam) nhưng quay đầu giảm ngay sau đó và hiện tại (10h30) biến động ở ngưỡng 2608 USD/ounce, tương đương 84,67 triệu đồng/lượng (đã có thuế, phí), chênh lệch với SJC giảm hơn 100.000 đồng so với sáng qua, xuống còn 2,43 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,550 20 | 25,650 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |