Kết thúc phiên 9/12 với đà tăng lên tới 600.000 đồng/lượng, thị trường vàng nhẫn tiếp tục diễn biến sôi động trong phiên 10/12 với nhịp tăng mạnh hơn – lên tới 800.000 đồng/lượng trong bối cảnh giá vàng thế giới tăng bật lên trên mốc 2670 USD/ounce – cao nhất 2 tuần qua.
Cụ thể, lúc 11h20 ngày 10/12, vàng nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 83,5 – 84,8 triệu đồng/lượng, tăng 800.000 đồng/lượng chiều mua và 600.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Hai.
Bảo Tín Minh Châu ghi nhận đà tăng 450.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 9/12, lên 83,83 – 84,93 triệu đồng/lượng.
Tại Phú Quý, giá mua và bán vàng nhẫn cùng tăng 400.000 đồng/lượng so với đóng cửa hôm qua, lên ngưỡng 83,7 – 84,9 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Doji tăng 400.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua, giao dịch hiện đạt 83,9 – 84,9 triệu đồng/lượng.
Nhẫn VietNamgold cũng ghi nhận nhịp tăng 400.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai, đưa giao dịch lên 83,6 – 84,8 triệu đồng/lượng.
Vượt 84,9 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn leo lên mức cao nhất kể từ ngày 28/11/2024. Chênh lệch mua – bán đang dao động từ 1-1,3 triệu đồng, giảm so với mức 1-1,5 triệu đồng ngày hôm qua.
Giá mua đạt 83,9 triệu đồng, vàng nhẫn đang cao hơn giá mua vàng miếng SJC 300.000 đồng. Trong khi đó, với mức giá 84,93 triệu đồng/lượng, giá bán vàng nhẫn thấp hơn gần 700.000 đồng so với mức giá bán ra trên thị trường vàng miếng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2673 USD. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.660 VND/USD) giá vàng đạt 83,61 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), chênh lệch với vàng nhẫn giảm gần 400.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua, xuống còn 1,32 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,530 -80 | 25,650 -60 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |