Cập nhật lúc 13h ngày 7/12, vàng nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,60 – 84,00 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,98 – 84,08 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên thứ Sáu.
Tại Phú Quý, vàng nhẫn mua vào và bán ra cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, đưa giao dịch hạ về mức 82,70 – 84,00 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Doji giữ ổn định cả hai đầu giá so với đóng cửa phiên trước, giao dịch mua – bán neo mức 83,00 – 84,00 triệu đồng/lượng.
Nhẫn VietNamgold điều chỉnh giá mua tăng 100.000 đồng, giá bán giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên 6/12, giao dịch hiện đứng ở mức 82,60 – 83,90 triệu đồng/lượng.
Với diễn biến hiện tại, chênh lệch mua – bán của vàng nhẫn có khoảng cách từ 1-1,4 triệu đồng tùy đơn vị, giảm so với mức 1-1,5 triệu đồng hôm qua.
Vàng miếng SJC hiện có giá mua – bán ở mức 82,70 – 85,20 triệu đồng/lượng, thấp hơn giá mua vàng nhẫn 300.000 đồng và cao hơn giá bán vàng nhẫn 1,1 triệu đồng.
Chốt tuần ở ngưỡng 2633 USD/ounce, giá vàng thế giới sau quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.710 VND/USD) đạt 82,52 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn giá vàng nhẫn 1,56 triệu đồng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Chiều 6/12: SJC tăng gần nửa triệu đồng sau cú bứt tốc hơn 30 USD của giá vàng thế giới
06:30 PM 06/12
CPI tháng 11 tăng 0,13%, lạm phát cơ bản tăng 0,24%
11:05 AM 06/12
Top 3 lưu ý để đầu tư Bitcoin khi thị trường biến động
10:25 AM 06/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600200 | 156,600200 |
| Vàng nhẫn | 154,600200 | 156,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |