Cập nhật lúc 10h ngày 6/12, vàng miếng tại SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán đứng tại 82,30 – 84,80 triệu đồng/lượng, giảm 700.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.
Doji Hà Nội, Doji Hồ Chí Minh cũng điều chỉnh giá mua – bán vàng miếng giảm 700.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, xuống 82,30 – 84,80 triệu đồng/lượng.
Tương tự, tại Bảo Tín Minh Châu, vàng miếng mua vào – bán ra cũng bốc hơi 700.000 đồng/lượng so với đóng cửa hôm qua, giao dịch hạ về 82,30 – 84,80 triệu đồng/lượng.
Chung diễn biến tiêu cực, Phú Quý cũng ghi nhận nhịp giảm 700.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán, xuống còn 82,30 – 84,80 triệu đồng/lượng.
Tại Big4 ngân hàng, vàng miếng bán ra cũng rục rịch hạ nhiệt với mức điều chỉnh 700.000 đồng/lượng, xuống 84,8 triệu đồng.
Trên thị trường thế giới, giá vàng giao ngay chốt phiên Mỹ ngày 5/12 giảm gần 1% xuống ngưỡng 2628,5 USD/ounce. Sang phiên Á ngày 6/12, đà giảm tiếp diễn đưa giao dịch về quanh mốc 2620 USD. Với vùng giá này, vàng thế giới sau quy đổi cộng cả thuế, phí đạt 82,24 triệu đồng/lượng, chênh lệch với SJC tăng gần 200.000 đồng lên 2,56 triệu đồng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Phiên 5/12: Thị trường vàng chưa thoát khỏi sự trầm lắng, yếu tố nào đang đợi ở phía trước?
06:25 PM 05/12
Tỷ giá phiên 5/12: Đồng USD duy trì nhịp tăng khiêm tốn, JPY điều chỉnh thiếu nhất quá
01:20 PM 05/12
Phản ứng mạnh mẽ của thị trường sau lệnh thiết quân luật của Hàn Quốc, NĐT nên “trú ẩn” vào đâu?
09:15 AM 05/12
Mỹ chuyển 19.800 Bitcoin lên sàn, chuẩn bị bán?
03:20 PM 04/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600200 | 156,600200 |
| Vàng nhẫn | 154,600200 | 156,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |