Tiếp nối đà tăng trong hai phiê vừa qua, vàng nhẫn hôm nay tăng thêm cả triệu đồng mỗi lượng lên mức cao nhất kể từ ngày 26/11/2024 tại ngưỡng 85,9 triệu đồng/lượng. Chênh lệch mua – bán có biến động nhưng không quá đang kể, mức chênh nhìn chung hiện không dưới 1 triệu đồng và không quá 1,5 triệu đồng tại các doanh nghiệp.
Cụ thể, cập nhật lúc 11h30 ngày 11/12, vàng nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 84,3 – 85,8 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 800.000 đồng, bán ra tăng 1 triệu đồng mỗi lượng so với giá chốt chiều qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 84,43 – 85,93 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 1 triệu đồng mỗi lượng so với đóng cửa phiên trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 84,5 – 85,9 triệu đồng/lượng, tăng 800.000 đồng/lượng chiều mua và 1 triệu đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Ba.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 84,8 – 85,9 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 900.000 đồng, giá bán tăng 1 triệu đồng mỗi lượng so với chốt phiên liền trước.
Nhẫn VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 84,1 – 85,3 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng mua vào và 400.000 đồng/lượng bán ra so với chốt phiên 10/12.
Vàng miếng SJC tăng 1 triệu đồng chiều mua và 1 triệu đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên hôm qua, lên 84,6 – 87,1 triệu đồng/lượng. Xét ở chiều mua, vàng miếng nhìn chung vẫn thấp hơn vàng nhẫn 200.000 đồng. Ở chiều bán ra, vàng miếng hiện cao hơn vàng nhẫn khoảng 1,2 triệu đồng, tăng so với mức 700.000 đồng phiên hôm qua.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2690 USD. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.650 VND/USD) giá vàng đạt 84,11 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), chênh lệch với vàng nhẫn tăng 500.000 đồng so với hôm qua, lên 1,82 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,530 -80 | 25,650 -60 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |