Sau đà tăng 500.000 đồng đến 1 triệu đồng mỗi lượng trong phiên sáng, vàng miếng nới rộng đà tăng trong phiên chiều và kết thúc phiên với giá mua đạt 85-85,3 triệu đồng, giá bán đạt 87 triệu đồng/lượng. Tính trong phiên hôm nay, thị trường vàng miếng ghi nhận tổng mức biến động lên tới 1,3 triệu đồng/lượng chiều mua và 800.000 đồng mỗi lượng chiều bán.
SJC Hồ Chí Minh: 85,00 – 87,00 triệu đồng/lượng.
Doji: 85,00 – 87,00 triệu đồng/lượng.
BTMC: 85,30 – 87,00 triệu đồng/lượng.
Phú Quý: 85,20 – 87,00 triệu đồng/lượng.
Sau đà tăng mạnh trong phiên sáng, thị trường vàng nhẫn chiều nay cũng có phản ứng với mức giá trên 2700 USD của vàng thế giới nhưng khá mờ nhạt. Sau nhịp tăng trong phiên chiều, vàng nhẫn đã đạt 86,6 triệu đồng/lượng, cao hơn giá 86,4 triệu đồng cuối phiên sáng.
Kết thúc phiên giao dịch ngày 22/11 thị trường vàng nhẫn nhìn chung có giá mua đạt 84,5-85,48 triệu đồng/lượng, chiều bán đạt 86,1-86,6 triệu đồng/lượng. Tổng mức tăng trong ngày hôm nay đạt 400-900.000 đồng mỗi lượng chiều mua và 500-700.000 đồng/lượng chiều bán, chênh lệch mua – bán không quá 1,6 triệu đồng.
NhẫnSJC: 84,60 – 86,10 triệu đồng/lượng.
BTMC: 85,48 – 86,43 triệu đồng/lượng.
Phú Quý: 85,30 – 86,60 triệu đồng/lượng.
Doji: 85,40 – 86,50 triệu đồng/lượng.
Vàng thế giới, với mức giá đạt đỉnh gần nửa tháng tại mốc 2710 USD, sau quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.750 VND/USD) đạt 85,06 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng miếng SJC 1,9 triệu đồng và thấp hơn vàng nhẫn 1,5 triệu đồng. Trong phiên sáng nay, chênh lệch giữa hai thị trường vẫn có khoảng các trên 2 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 -100 | 25,750 -100 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |